SỬA MÁY LẠNH TẠI NHÀ MIỄN PHÍ KIỂM TRA, GIẢM GIÁ 30%, ĐẾN NGAY SAU 20 PHÚT
Hotline 24/24: 038.253.3330
SỬA MÁY LẠNH TẠI NHÀ MIỄN PHÍ KIỂM TRA, GIẢM GIÁ 30%, ĐẾN NGAY SAU 20 PHÚT
Hotline 24/24: 038.253.3330
Chuyên Nghiệp
Đội ngũ kỹ thuật với nhiều năm kinh nghiệm.
Đội tối thiếu 2 người để xử lý vấn đề.
Nhanh Chóng
Có mặt nhanh chóng sau 30 phút.
Xử lý vấn đề nhanh chóng.
Uy tín
Báo giá trước khi làm việc.
Không phát sinh thêm chi phí ngoài khác.
Vệ sinh: 150.000đ
Bơm thêm gas R22: 8000đ/PSI
Bơm thêm gas R32-A410: 10.000đ/PSI
Vệ sinh: 150.000đ
Bơm thêm gas R22: 8000đ/PSI
Bơm thêm gas R32-A410: 10.000đ/PSI
Vệ sinh: 350.000đ
Bơm thêm gas R22: 8000đ/PSI
Bơm thêm gas R32-A410: 10.000đ/PSI
Vệ sinh: 450.000đ
Bơm thêm gas R22: 8000đ/PSI
Bơm thêm gas R32-A410: 10.000đ/PSI
Đây là bảng giá sửa máy lạnh mới nhất năm 2023. Cập nhật tất tần tật chi phí thay thế, sửa chữa từng loại thiết bị, linh kiện. Được áp dụng cho tất cả các hãng máy lạnh trên thị trường.
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Giá sửa chữa máy lạnh | |
Xử lý chảy nước | 300.000đ | |
Sửa board (Mono) | 750.000 – 1.050.000đ | |
Sửa board (Inverter) | 1.050.000 – 1.650.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 1.050.000 – 1.950.000đ | |
Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 1.150.000 – 2.050.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | 1.450.000 – 2.350.000đ | |
Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | 1.550.000 – 2.450.000đ | |
Hút chân không | 250.000 – 300.000đ | |
Nén ni tơ | 300.000 – 400.000đ | |
2 | Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế) | |
Thay tụ đề block máy lạnh | 550.000 – 650.000đ | |
Thay remote | 300.000đ | |
Thay block (mono) | 1.800.000 – 3.900.000đ | |
Thay block (Inverter) | 2.150.000 – 4.450.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (mono) | 950.000 – 1.850.000đ | |
Thay motor quạt dàn nóng/dàn lạnh (inverter) | 1.250.000 – 2.350.000đ | |
Thay lồng sóc (mono) | 800.000 – 1.200.000đ | |
Thay lồng sóc (inverter) | 1.000.000 – 1.400.000đ |
Bảng báo giá sửa chữa máy lạnh Treo tường
STT | NỘI DUNG | ĐƠN GIÁ |
1 | Giá sửa chữa máy lạnh | |
1.1. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Mono) | 2.250.000 – 2.950.000đ | |
1.2. Xử lý xì tán, bơm gas hoàn toàn (Inverter) | 2.450.000 – 3.950.000đ | |
1.3. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Mono) | 2.750.000 – 4.250.000đ | |
1.4. Xử lý xì dàn, bơm gas goàn toàn (Inverter) | 2.950.000 – 5.050.000đ | |
1.5. Hút chân không | 350.000 – 400.000đ | |
1.6. Nén ni tơ | 400.000 – 700.000đ | |
2 | Giá thay thế linh kiện (nếu hư hỏng cần thay thế) | |
2.1. Thay contactor | 950.000 – 1.550.000đ | |
2.2. Thay block máy lạnh (mono) | 4.550.000 – 10.900.000đ | |
2.3. Thay block máy lạnh (Inverter) | 5.050.000 – 12.100.000đ |
Bảng báo giá sửa chữa máy lạnh Âm – Áp Tường – Tủ Đứng
Bảng giá sẽ có sự chênh lệch với thực tế tùy theo các yếu tố sau:
– Vị trí dàn nóng máy lạnh
– Loại máy lạnh ( Treo tường, âm trần, áp trần, tủ đứng…)
– Địa điểm sửa chữa máy lạnh ( gần trung tâm hoặc vùng ven)
– Thời gian thợ sửa máy lạnh ( ngày thường, ngày chủ nhật, ngày lễ hoặc ngoài giờ …)
Quận 1 | Quận 8 | Quận Tân Bình |
Quận 2 | Quận 9 | Quận Bình Thạnh |
Quận 3 | Quận 10 | Quận Bình Tân |
Quận 4 | Quận 11 | Quận Thủ Đức |
Quận 5 | Quận 12 | Quận Tân Phú |
Quận 6 | Quận Gò Vấp | Huyện Củ Chi |
Quận 7 | Quận Phú Nhuận | Huyện Hóc Môn |
Huyện Nhà Bè | Huyện Cần Giờ | Huyện Bình Chánh |
Bình Dương | Đồng Nai | Bà Rịa -Vũng Tàu |
Long An | Tiền Giang | Và các tỉnh thành lân cận |
**Lưu ý: trên đã bao gồm công thợ sửa máy lạnh, miễn phí kiểm tra và báo giá. Bảng giá sẽ còn phụ thuộc vào hãng và tình trạng máy, tất cả đều được báo cho khách hàng trước khi sửa chữa. Quý khách có thể hoàn toàn yên tâm sử dụng dịch vụ tại Điện Máy Xanh chúng tôi.
Quý khách có thể tham khảo thêm các dịch vụ khác: sửa tivi, sửa máy lạnh, sửa máy giặt, sửa máy lạnh, sửa máy nước nóng, sửa lò vi sóng, vệ sinh máy lạnh … tại Điện Máy Xanh.
Hân hạnh được phục vụ quý khách !